DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐÃ ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN SỰ PHÙ HỢP TỪ NGÀY 28/5/2019 ĐẾN 24/6/2019
| TT | TÊN ĐƠN VỊ | ĐỊA CHỈ | STT SẢN PHẨM | LĨNH VỰC/ĐỐI TƯỢNG | TÊN QUY CHUẨN KỸ THUẬT | THỜI GIAN/HIỆU LỰC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN | GHI CHÚ |
| 1 | CÔNG TY TNHH SINH HỌC H.P.H | 327/37 Hà Huy Giáp, phường Thanh Xuân, quận 12, TP.HCM | 1 | Phân bón lá hỗn hợp NPK có chất điều hòa sinh trưởng HP-Rễ (HP-4) | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 28/05/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ STT 1 |
| 2 | Phân bón lá NPK sinh học HPH-2 (HUFURO) | ||||||
| 3 | Phân bón lá NPK sinh học HPH-1 (ĐT-1) | ||||||
| 4 | Phân bón hữu cơ vi sinh HPH-DHA 1 | ||||||
| 5 | Phân bón lá hỗn hợp NPK có chất điều hòa sinh trưởng HTC-Đại Ngàn | ||||||
| 1 | Phân bón lá hỗn hợp NPK có chất điều hòa sinh trưởng HP-ĐQ (HP-2) | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 7/6/2019 Hiệu lực 03 năm |
||||
| 2 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN LIÊN BANG ĐỨC | Lô B119B, đường A, KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, Long An | 1 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 20-5-5+13S+TE | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 12/6/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
| 2 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 20-5-5+13S+TE | ||||||
| 3 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 20-5-6+10S+TE | ||||||
| 4 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 20-5-6+10S+TE | ||||||
| 5 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 18-8-16+6S+TE | ||||||
| 6 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 17-7-16+6S+TE | ||||||
| 7 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 18-8-17+6S+TE | ||||||
| 8 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 18-7-17+6S+TE | Hủy bỏ STT 5; 17 | |||||
| 9 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 17-7-17+7S+TE | ||||||
| 10 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 17-7-19+6S+TE | ||||||
| 11 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 17-8-19+6S+TE | ||||||
| 12 | Phân NPK bổ sung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 20-20-15+2S+TE | ||||||
| 13 | Phân NPK bổ sung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 16-12-15+5S+TE | ||||||
| 14 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 20-12-8+6S+TE | ||||||
| 15 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 18-8-16+6S+TE | ||||||
| 16 | Phân bón vi lượng LIÊN BANG ĐỨC | ||||||
| 17 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK LIÊN BANG ĐỨC 18-18-19+6S+TE | ||||||
| 3 | CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH PHÂN BÓN NHẬT BẢN | Lô B119B, đường A, KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, Long An | 1 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty Nhật Bản 20-20-15+2S | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 12/6/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
| 2 | Phân bón vi lượng Phân bón VI LƯỢNG Công Ty Nhật Bản | ||||||
| 3 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty Nhật Bản 17-8-19+6S | Hủy bỏ STT 3 | |||||
| 4 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty Nhật Bản 17-7-19+6S | ||||||
| 5 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty Nhật Bản 17-7-17+7S | ||||||
| 6 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty Nhật Bản 16-8-16+6S | ||||||
| 7 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty Nhật Bản 18-8-16+6S | ||||||
| 8 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty Nhật Bản 20-12-8+6S | ||||||
| 9 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty Nhật Bản 18-12-8+6S | ||||||
| 10 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty Nhật Bản 20-5-6+6S | ||||||
| 11 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty Nhật Bản 20-5-5+6S | ||||||
| 4 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN USA | Lô B118, đường 5, KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, Long An | 1 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 20-5-5+13S | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 12/6/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
| 2 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 20-5-6+13S | ||||||
| 3 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 20-6-6+13S | ||||||
| 4 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 16-8-16+6S | ||||||
| 5 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 17-8-16+6S | ||||||
| 6 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 18-8-17+6S | ||||||
| 7 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 18-8-18+6S | ||||||
| 8 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 17-7-17+7S | ||||||
| 9 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 17-7-19+6S | Hủy STT 13 | |||||
| 10 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 17-8-19+6S | ||||||
| 11 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 16-12-15+5S | ||||||
| 12 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 20-12-8+6S | ||||||
| 13 | Phân bón NPK bổ sung trung lượng NPK Công Ty USA 18-8-15+6S | ||||||
| 14 | Phân bón vi lượng Phân bón Vi lượng Công Ty USA | ||||||
| 5 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN QUỐC TẾ | Lô B118, đường 5, KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, Long An | 1 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-5-5+13S+TE | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 12/6/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
| 2 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-5-5+13S+TE | ||||||
| 3 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-5-5+13S+TE | ||||||
| 4 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-5-5+13S+TE | ||||||
| 5 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-5-6+10S+TE | Hủy bỏ STT 5;13;14;24;25;26 | |||||
| 6 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-6-6+10S+TE | ||||||
| 7 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-6-5+10S+TE | ||||||
| 8 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-6-5+10S+TE | ||||||
| 9 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 17-8-16+6S+TE | ||||||
| 10 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 16-8-16+6S+TE | ||||||
| 11 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 18-6-16+6S+TE | ||||||
| 12 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 18-7-16+6S+TE | ||||||
| 13 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 18-8-17+6S+TE | ||||||
| 14 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 18-8-18+6S+TE | ||||||
| 15 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 17-8-18+6S+TE | ||||||
| 16 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 18-7-18+6S+TE | ||||||
| 17 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 17-7-17+7S+TE | ||||||
| 18 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-20-15+2S+TE | ||||||
| 19 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 17-7-19+6S+TE | ||||||
| 20 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 17-8-19+6S+TE | ||||||
| 21 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-12-8+6S+TE | ||||||
| 22 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 16-12-15+5S+TE | ||||||
| 23 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-8-17+7S+TE | ||||||
| 24 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 18-8-15+6S+TE | ||||||
| 25 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 20-12-22+2S+TE | ||||||
| 26 | Phân NPK bổ sung trung vi lượng NPK QUỐC TẾ 18-12-15+2S+TE | ||||||
| 27 | Phân vi lượng QUỐC TẾ | ||||||
| 6 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN ĐẠI PHÁT | 98/68/13, tổ 26, KP 4, phường Trảng Dài, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai | 1 | Phân bón hữu cơ Hữu cơ Đại Phát 1 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 14/6/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
| 2 | Phân bón hữu cơ Hữu cơ Đại Phát 2 | ||||||
| 7 | CÔNG TY TNHH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HÓA VÀ PHÂN BÓN D.A.P | Số 71/18/41, tổ 12, KP 1, phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai | 1 | Phân bón hỗn hợp NPK NPK 6-34-6 Lân đỏ D.A.P 01 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 14/6/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
| 2 | Phân bón vi lượng Canxibo D.A.P 02 | ||||||
| 3 | Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng NPK 3-6-9+TE D.A.P 03 | ||||||
| 4 | Phân bón vi lượng Bo D.A.P 04 | ||||||
| 5 | Phân bón vi lượng D.A.P 05 | ||||||
| 6 | Phân bón NPK bổ sung vi lượng Tạo củ D.A.P 06 | ||||||
| 7 | Phân bón vi lượng Tưới gốc D.A.P 07 | ||||||
| 8 | Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK 4-8-10 Ra hoa D.A.P 08 | ||||||
| 9 | Phân bón vi lượng Kalibo D.A.P 09 | ||||||
| 8 | NHÀ MÁY PHÂN BÓN NOVA HOA KỲ | Ấp 5, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | 1 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng Phân bón vi lượng NV G3 (400P) | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 24/6/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
| 2 | Phân bón NPK có chất điều hòa sinh trưởng Phân bón NPK 18-5-8 NV FORFE MAX | ||||||
| 3 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng Phân vi lượng NV P Zn+1,5% | ||||||
12/07/2525 | 140 Lượt xem
20/09/2525 | 66 Lượt xem
23/11/2424 | 267 Lượt xem
11/01/2525 | 283 Lượt xem
07/06/2525 | 154 Lượt xem
28/09/2424 | 398 Lượt xem
30/11/2424 | 386 Lượt xem
12/04/2525 | 321 Lượt xem
06/04/2424 | 369 Lượt xem
02/11/2424 | 269 Lượt xem