Stt |
Tên đơn vị được cấp chứng nhận |
Tên sản phẩm được chứng nhận |
Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố) |
Dạng sản phẩm |
Loại |
Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) |
Tên quy chuẩn kỹ thuật |
Trình trạng |
9 |
CÔNG TY CỔ PHẦN AGRILAS |
NPK NNV-19 10-5-40+TE |
Lô F13, Đường Số 5, Khu Công Nghiệp Đức Hòa III - Hồng Đạt , Xã Đức Lập Hạ, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An, Việt Nam |
rắn-lỏng |
Phân bón hỗn hợp NPK |
11/07/2023 đến ngày 10/07/2026 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
Hủy bỏ |
NPK SUMO-GROWN 35-10-5+TE |
rắn-lỏng |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Hủy bỏ |
|||||
NNV-FUMIN 04 |
lỏng |
Phân bón lá hữu cơ-sinh học-vi lượng |
Hủy bỏ |
|||||
10 |
CÔNG TY TNHH SINH HỌC H.P.H |
HPH-Canxi 7 (Canplus) |
327/37 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
rắn |
Phân bón lá NPK-trung lượng |
21/07/2023 đến ngày 28/08/2023 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
Còn hiệu lực |
Vi lượng 201 (Miro 201) |
rắn |
Phân bón lá trung-vi lượng |
|
|||||
HPC (NUTRIUPLADCROP) |
rắn |
Phân bón lá NPK-trung-vi lượng |
|
|||||
HP-ĐQ (HP-2) |
lỏng |
Phân bón lá vô cơ nhiều thành phần có chất điều hòa sinh trưởng |
|
|||||
RA HOA BỘT (HP-3) |
rắn |
Phân bón lá NPK-trung-vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
|
|||||
Lân 56 (HP-Lân cao) |
rắn |
Phân bón lá NPK-trung-vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
|
|||||
HP-Rễ (HP-4) |
rắn |
Phân bón lá vô cơ nhiều thành phần có chất điều hòa sinh trưởng |
|
|||||
HPC (NUTRI FLOWER) |
rắn |
Phân bón lá NPK-vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
|
|||||
HPC-97R (HPCR) |
rắn |
Phân bón lá NPK-vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
|
|||||
HTC-Tiến Nông |
rắn |
Phân bón lá NPK-trung-vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
|
|||||
HTC-Trâu Rừng |
rắn |
Phân bón lá NPK-trung-vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
|
|||||
11 |
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUẬN NÔNG PHÁT |
Đồng Tiền Vàng 01 |
367 Nguyễn Cửu Phú, Ấp 4, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Rắn |
Phân bón trung lượng |
31/07/2023 đến ngày 10/09/2023 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
Còn hiệu lực |
Đồng Tiền Vàng 777 (dạng rắn) |
Rắn |
Phân bón trung lượng |
|
|||||
TNP-03 |
Rắn |
Phân bón trung lượng |
|
|||||
TNP-05 |
Rắn |
Phân bón trung lượng |
|
|||||
TNP-02 (dạng rắn) |
Rắn |
Phân bón trung lượng |
|
|||||
ĐTV-Nhật (dạng rắn) |
Rắn |
Phân bón trung vi lượng |
|
|||||
ĐTV-01 |
Rắn |
Phân bón trung lượng |
|
|||||
ĐTV-02 |
Lỏng |
Phân bón trung lượng |
|
|||||
TNP-07 Richly One (dạng rắn) |
Rắn |
Phân bón trung lượng |
|
|||||
TNP Canxi-Magiê-Silíc |
Rắn |
Phân bón trung lượng |
|
|||||
Đồng Tiền Vàng 777 (dạng lỏng) |
lỏng |
Phân bón trung lượng |
|
|||||
TNP-02 (dạng lỏng) |
lỏng |
Phân bón trung lượng |
Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP |
Còn hiệu lực |
||||
Đồng Tiền Vàng-99 |
lỏng |
Phân bón trung lượng |
|
|||||
ĐTV-Nhật (dạng lỏng) |
lỏng |
Phân bón NP bổ sung trung lượng |
|
|||||
TNP 19 |
lỏng |
Phân bón trung vi lượng |
|
|||||
TNP-07 Richly One (dạng lỏng) |
|
Phân bón NK bổ sung trung lượng |
|
|||||
TNP-07 Richly One (dạng lỏng) |
lỏng |
Phân bón trung lượng |
|
23/11/2424 | 30 Lượt xem
30/11/2424 | 22 Lượt xem
13/12/2424 | 21 Lượt xem
28/09/2424 | 70 Lượt xem
02/11/2424 | 44 Lượt xem
23/11/2424 | 46 Lượt xem
06/04/2424 | 140 Lượt xem
18/09/2424 | 62 Lượt xem
21/10/2424 | 66 Lượt xem
05/03/2424 | 174 Lượt xem